Microsoft Word từ lâu đã trở thành công cụ quen thuộc của hầu hết người dùng máy tính. Và bạn là một dân văn phòng, một sinh viên hay là một giáo viên nhưng kinh nghiệm về Word còn hơi ít và hiệu suất công việc không được cao. Bạn đang băn khoăn tìm cách khắc phục này nhằm nâng cao hiệu suất công việc. Hôm nay Tienichmaytinh , xin chia sẻ gửi đến các bạn Các Phím Tắt Cần Biết Trong Word – Nhằm Tăng Hiệu Năng Công Việc.
Giới Thiệu
Microsoft Word (Winword) là một chương trình soạn thảo văn bản phổ biển . Hiện nay của công ty phần mềm nổi tiếng Microsoft . Nó cho phép người dùng làm việc với văn bản thô (text), các hiệu ứng như phông chữ, màu sắc . Cùng với hình ảnh đồ họa và nhiều hiệu ứng đa phương tiện giúp cho việc soạn thảo văn bản được thuận tiện hơn.
Bên cạnh đó, khi thao tác trên Word, đôi khi chúng ta đã có kinh nghiệm xử lý word. Thì có thể bấm nhanh các phím tắt thay vì click chuột chọn như thông thường để tiết kiệm thời gian và tăng năng suất làm việc. Dưới đây là Các Phím Tắt Cần Biết Trong Word. Bạn có thể lưu lại hoặc ghi nhớ nhằm nâng cao hiệu năng công việc và tiết kiệm khá thời gian cho bản thân
Các Phím Tắt Microsoft Word Với ALT
- Alt + Spacebar: Hiển thị menu hệ thống
- Alt + Mũi tên xuống: Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống.
- Alt + Home: Về ô đầu tiên của dòng hiện tại
- Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại
- Alt + Page up: Về ô đầu tiên của cột
- Alt + Page down: Về ô cuối cùng của cột
- Alt + F1: Di chuyển đến trường kế tiếp
- Alt + F3: Tạo một từ tự động cho từ đang chọn
- Alt + F4: Đóng cửa sổ Word
- Alt + F5: Phục hồi kích thước cửa sổ
- Alt + F7: Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bản
- Alt + F8: Lệnh chạy một marco
- Alt + F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường
- Alt + F10: Phóng to cửa sổ văn bản Word
- A lt + F11: Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic
- Alt + Shift + F1: Di chuyển đến trường phía trước
- Alt + Shift + F2: Lưu lại văn bản (giống với phím tắt Ctrl + S)
- Alt + Shift + F9: Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
- Alt + Shift + F11: Hiện mã lệnh
Các Phím Tắt Microsoft Word Với SHIFT
- Shift + mũi tên phải: Chọn 1 kí tự phía sau
- Shift + mũi tên trái: Chọn 1 kí tự phía trước
- Shift + mũi tên hướng lên: Chọn 1 hàng phía trên
- Shift + mũi tên hướng xuống: Chọn 1 hàng phía dưới
- Shift + Tab: Di chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước.
- Giữ Shift + các phím mũi tên: Thực hiện chọn nội dung của các ô
- Shift + F1: Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
- Shift + F2: Sao chép văn bản
- Shift + F3: Thực hiện chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường
- Shift + F4: Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
- Shift + F5: Di chuyển đến vị trí thay đổi mới nhất trong văn bản.
- Shift + F6: Di chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước
- Shift + F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
- Shift + F8: Thu gọn vùng chọn
- Shift + F9: Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
- Shift + F10: Hiển thị menu chuôt phải trên các đối tượng
- Shift + F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
- Shift + F12: Lưu tài liệu
Các Phím Tắt Microsoft Word CTRL + SHIFT
- Ctrl + Shift + C: Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu
- Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép
- Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng của Ctrl + M
- Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T
- Ctrl + Shift + Home: Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bản
- Ctrl + Shift + End: Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bản
- Ctrl + Shift + mũi tên phải: Lựa chọn 1 từ phía sau
- Ctrl + Shift + mũi tên trái: Lựa chọn 1 từ phía trước
- Ctrl + Shift + Tab: Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
- Ctrl + Shift +F3: Thực hiện chèn nội dung cho Spike
- Ctrl + Shift +F5: Chỉnh sửa lại bookmark
- Ctrl + Shift +F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước
- Ctrl + Shift +F7: Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết
- Ctrl + Shift +F8: Thực hiện mở rộng vùng chọn và khối
- Ctrl + Shift +F9: Thực hiện ngắt liên kết đến một trường
- Ctrl + Shift +F10: Thực hiện kích hoạt thanh thước kẻ đối với Word 2007 trở lên
- Ctrl + Shift +F11: Thực hiện mở khóa một trường
- Ctrl + Shift +F12: Mở lệnh in
- Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên
Các Phím Tắt Microsoft Word Với CTRL
- Ctrl + N: Mở một trang văn bản mới.
- Ctrl + O: Mở file văn bản.
- Ctrl + S: Lưu lại văn bản.
- Ctrl + C: Sao chép văn bản.
- Ctrl + X: Thực hiện lệnh Cắt nội dung văn bản.
- Ctrl + V: Dán nội dung văn bản.
- Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bản.
- Ctrl + H: Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bản.
- Ctrl + P: Mở cửa sổ thiết lập in ấn .
- Ctrl + Z : Quay lại thao tác trước đó.
- Ctrl + Y: Khôi phục hiện trạng sau khi bạn sử dụng phím tắt Ctrl + Z.
- Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 : Đóng cửa sổ hoặc văn bản đang làm việc
- Ctrl + E: Căn đều 2 bên đoạn văn bản
- Ctrl + L: Căn lề trái cho văn bản
- Ctrl + R: Căn lề phải cho văn bản
- Ctrl + M: Đầu dòng thụt vào 1 đoạn
- Ctrl + T: Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi
- Ctrl + Q: Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bản
- Ctrl + B: In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bản
- Ctrl + D: Mở hộp thoại định dạng font chữ
- Ctrl + I: In nghiêng đoạn văn bản đã được bôi đen.
- Ctrl + U: Gạch chân văn bản đã bôi đen
- Ctrl + Mũi tên trái/phải: Di chuyển qua phải/trái 1 kí tự
- Ctrl + Home: Lên trên đầu văn bản.
- Ctrl + End: Thao tác Xuống cuối văn bản nhanh.
- Ctrl + A: Chọn tất cả văn bản, bôi đen toàn bộ văn bản.
- Ctrl + tat update window 11 Tab: Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
- Ctrl + Backspace: Thực hiện xóa một từ phía trước.
Các Phím Tắt Microsoft Word Với CTRL + (F2 – F12)
- Ctrl + F2: Lệnh xem trước khi in
- Ctrl + F3: Thực hiện cắt một Spike
- Ctrl + F4: Lệnh đóng cửa sổ văn bản
- Ctrl + F5: Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bản
- Ctrl + F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
- Ctrl + F7: Lệnh di chuyển trên Menu hệ thống
- Ctrl + F8: Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên hệ thống.
- Ctrl + F9: Chèn thêm một trường trống.
- Ctrl + F10: Thực hiện phóng to cửa sổ văn bản
- Ctrl + F11: Thực hiện khóa một trường.
- Ctrl + F12: Thực hiện lệnh mở văn bản
Lời Kết
Hy vọng với những thông tin chi tiết được tôi chia sẻ có thể giúp được bạn . Nếu thấy bài viết “ Các Phím Tắt Cần Biết Trong Word – Nhằm Tăng Hiệu Năng Công Việc ” hay thì đừng quên chia sẻ cũng như đánh giá bài viết giúp mình nhé. Có thắc mắc hay góp ý gì, bạn vui lòng bình luận bên dưới. Chúc các bạn thành công!
Đăng nhận xét Blogger Facebook